Thông tin chi tiết sản phẩm:
|
Công suất: | 32GB | Tốc độ đọc: | 180 MB/giây |
---|---|---|---|
tốc độ ghi: | 135 MB/giây | Kích thước: | 15mm x 11mm x 1mm |
Hệ thống tập tin: | FAT32/exFAT | Tốc độ: | C10, U3, V30, A1, A2 |
Mô hình: | Thẻ nhớ | Gói: | Có thể tùy chỉnh |
Làm nổi bật: | Thẻ Micro Tf tốc độ cao 32GB,Thẻ Micro TF Ultra High Definition,Thẻ Micro TF tốc độ cao 128GB |
Thông số kỹ thuật thẻ TF
Thẻ nhớ tốc độ cao | Thẻ nhớ |
Máy điều khiển | AS/AK:16GB-256GB,SA:256GB-2TB |
Giao diện | SD6.1 |
Công suất | 16GB/32GB/64GB/128GB/256GB/512GB/1TB: UHS-I |
Điện áp hoạt động | 2.7V-3.6V: 16GB-256GB,3.3V/1.8V:512GB-2TB |
Mức tốc độ | C10, U3, V30, A1, A2 |
Tốc độ đọc và viết | A1: tốc độ đọc 90MB/s; tốc độ ghi 50MB/s ((TLC) |
Tốc độ đọc và viết | A2: tốc độ đọc 180MB/s; tốc độ ghi 135MB/s ((TLC) |
Hệ thống tệp | 16GB-32GB:FAT32; 64GB-2TB: exFAT |
Tiêu chuẩn tương thích | Tương thích với các thiết bị chủ hỗ trợ SD ((XC) |
Phạm vi nhiệt độ hoạt động | 0°C-70°C |
Phạm vi nhiệt độ lưu trữ | -25°C-85°C |
tương thích
Các đặc điểm hiệu suất của thẻ TF bao gồm dung lượng lưu trữ, tốc độ truyền dữ liệu, độ tin cậy v.v.Chúng phù hợp với các kịch bản khác nhau từ các ứng dụng hàng ngày đến ghi video HD chuyên nghiệpKhi chọn thẻ TF, người dùng nên chọn dung lượng, cấp tốc độ và tiêu chuẩn hiệu suất phù hợp theo nhu cầu của thiết bị và môi trường sử dụng,để đảm bảo hiệu suất tốt nhất và hoạt động ổn định lâu dài của thiết bị.
Người liên hệ: Mr. Sunny Wu